Ảnh minh họa (Nguồn: Internet) |
Nhóm 4 ông lớn ngân hàng thương mại quốc doanh Vietcombank, Vietinbank, BIDV và Agribank sở hữu lượng khách hàng đông đảo khắp cả nước. Lãi suất tiết kiệm tại 4 ngân hàng này luôn thu hút nhiều sự quan tâm hàng tháng.
Bước sang tháng 12, cả 4 ngân hàng tiếp tục có sự điều chỉnh tại nhiều kì hạn so với biểu lãi suất ngân hàng đã công bố trước đó. Các ngân hàng giảm từ 0,1 đến 0,2% tại một số kì hạn nhận định.
Trong đó, ba ngân hàng Vietinbank, BIDV và Agribank có lãi suất tương đối giống nhau tại các kì hạn tương ứng. Đồng thời, các ngân hàng này cùng có xu hướng giảm lãi suất tại kì hạn dưới 12 tháng. Từ kì hạn 12 tháng trở lên, lãi suất tiền gửi vẫn được giữ nguyên so với tháng trước.
Riêng Vietcombank luôn có sự khác biệt với nhóm các ngân hàng còn lại. Trong tháng này, Vietcombank hạ lãi suất từ 0,1 - 0,2% tại các kì hạn 9 tháng, 24 tháng và 36 tháng, giữ nguyên các kì hạn còn lại.
Phạm vi lãi suất huy động tại 4 ngân hàng được niêm yết tương tự nhau, cùng có phạm vi dao động trong khoảng từ 3,1%/năm đến 5,8%/năm.
So sánh lãi suất ngân hàng tại nhóm “Big 4”, mức lãi suất huy động cao nhất ghi nhận được là 5,8%/năm được triển khai tại cả 4 ngân hàng. Trong đó, Vietcombank niêm yết mức lãi suất này tại kì hạn 12 tháng. Agribank áp dụng lãi suất 7%/năm tại kì hạn từ 12 - 24 tháng, Vietinbank áp dụng cho các khoản tiền gửi từ 12 tháng trở lên. Ngân hàng BIDV triển khai mức lãi suất cao nhất cho các khoản tiết kiệm tại kì hạn từ 12 tháng đến 36 tháng.
So sánh lãi suất ngân hàng tại nhóm 4 “ông lớn” ngân hàng
Kì hạn gửi |
Agribank |
VietinBank |
Vietcombank |
BIDV |
1 tháng |
3,10% |
3,10% |
3,10% |
3,10% |
2 tháng |
3,10% |
3,10% |
3,10% |
3,10% |
3 tháng |
3,40% |
3,40% |
3,40% |
3,40% |
4 tháng |
3,40% |
3,40% |
|
|
5 tháng |
3,40% |
3,40% |
|
3,40% |
6 tháng |
4,00% |
4,00% |
4% |
4,00% |
7 tháng |
4,00% |
4,00% |
|
|
8 tháng |
4,00% |
4,00% |
|
|
9 tháng |
4,00% |
4,00% |
4,00% |
4,00% |
12 tháng |
5,80% |
5,80% |
5,80% |
5,80% |
13 tháng |
5,80% |
5,80% |
|
5,80% |
15 tháng |
5,80% |
5,80% |
|
5,80% |
18 tháng |
5,80% |
5,80% |
|
5,80% |
24 tháng |
5,80% |
5,80% |
5,70% |
5,80% |
36 tháng |
|
5,80% |
5,40% |
5,80% |
LS cao nhất |
5,80% |
5,80% |
5,80% |
5,80% |
Điều kiện |
12 đến 24 tháng |
12 tháng trở lên |
12 tháng |
12 đến 36 tháng |